10 Câu Chúc Ngày Tết Bằng Tiếng Pháp Hay Nhất
Tháng Mười Hai 1, 2025
Các Câu Châm Ngôn Tiếng Pháp Chủ Đề Mùa Hè
Tháng Mười Hai 3, 2025

Các Từ Vựng Tiếng Pháp Về Mùa Đông

Các Từ Vựng Tiếng Pháp Về Mùa Đông

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF, TCF Canada B2
Học Tiếng Pháp từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, cam kết đầu ra đậu chứng chỉ du học Pháp, làm việc, định cư)

Để nâng cao vốn từ vựng của mình, bạn học cần phải trao dồi cũng như tìm hiểu nhiều chủ đề từ vựng khác nhau. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mùa Đông qua bài viết dưới đây nhé.

 

Thời tiết mùa đông (La météo en hiver)

  • L’hiver: mùa đông
  • Il fait froid: trời lạnh
  • Il neige: trời tuyết
  • Il gèle: trời đóng băng
  • Le gel: sương giá
  • La neige: tuyết
  • Un flocon de neige: một bông tuyết
  • Le vent: gió
  • La tempête: bão tuyết
  • La poudrerie: Tuyết bột
  • Le verglas: Băng đen
  • La bise: Gió lạnh buốt
  • La grêle: Mưa đá
  • Les paysages enneigés: Những phong cảnh phủ đầy tuyết
  • Une forêt enneigée: Một khu rừng phủ tuyết
  • Un lac gelé: Một hồ nước đóng băng
  • Les montagnes enneigées: Những ngọn núi phủ tuyết
  • Les champs enneigés: Những cánh đồng phủ tuyết

Hoạt động mùa đông (Les activités hivernales)

  • Faire du ski: trượt tuyết
  • Faire du snowboard: trượt ván tuyết
  • Faire du patin à glace: trượt băng
  • Faire un bonhomme de neige: làm người tuyết
  • Faire une bataille de boules de neige: chơi ném tuyết
  • Construire un igloo: Xây dựng một túp lều tuyết
  • Aller se réchauffer au coin du feu: Đến sưởi ấm bên lò sưởi
  • Boire du chocolat chaud: Uống sô cô la nóng

Quần áo mùa đông (Les vêtements d’hiver)

  • Un manteau: áo khoác
  • Un pull: áo len
  • Des gants: găng tay
  • Une écharpe: khăn quàng cổ
  • Un bonnet: mũ len
  • Des bottes: ủng

Các từ khác liên quan đến mùa đông

  • Noël: Giáng sinh
  • Le sapin de Noël: cây thông Noel
  • Les cadeaux: quà
  • Les vacances d’hiver: kỳ nghỉ đông
  • Avoir un cœur de glace: Lạnh lùng như băng
  • Il fait un froid de canard: Trời lạnh cắt da cắt thịt
  • C’est l’hiver de la vie: Đây là giai đoạn cuối đời

 

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

 

Tags: tu vung tieng phap chu de mua dong, hoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tiep

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *